Điểm chuẩn ngành Kinh tế năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Nam Cần Thơ | 7310109 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 758030103 | A00, A01, D01, XDHB | 0 | ||
3 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7310101 | A00, D01, C15, A16 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Dân Lập Phương Đông | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng); Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại học Nam Cần Thơ | 7310109 | A00, A01, D01, C04 | 15 | Kinh tế số; Tốt nghiệp THPT | |
7 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Kinh tế xây dựng; Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT; CN: Kinh tế Quốc tế | |
9 | Đại Học Văn Hiến | 7310101 | A00, A01, D01, C04 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại học Kinh Tế Nghệ An | 7310101 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 16 | Học bạ |