Khối M01 điểm chuẩn các ngành và trường khối M01
Khối M01 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Lịch sử và Năng khiếu. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối M01:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09, XDHB | 18 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi | |
2 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09, XDHB | 19 | Xét học bạ | |
3 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | 7140201B | Giáo dục Mầm non | M01 | 19.25 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 1 |
4 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 20 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M07, M09 | 20 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Sài Gòn | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M02 | 20.8 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Quảng Nam | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M02, M03 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 22 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M11, M09, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn |