Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện, điện tử năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7510301 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
2 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Tôn Đức Thắng | K7520201 | A00, D01 | 24 | Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Tôn Đức Thắng | K7520201 | XDHB | 28 | Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |
5 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Điện – Điện tử | 208 | A00, A01 | 61.66 | Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến |
6 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7510301 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
7 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7510301 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |