Khối D15 điểm chuẩn các ngành và trường khối D15
Khối D15 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D15:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Đà Lạt | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, C20, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Đà Lạt | 7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15, D78, XDHB | 0 | ||
3 | Đại Học Đà Lạt | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15, D78 | 0 | ||
4 | Đại Học Phenikaa | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D09, XDHB | 0 | ||
5 | Đại Học Phenikaa | FTS1 | Du lịch | A01, D01, C00, D15, XDHB | 0 | ||
6 | Đại Học Phenikaa | FTS4 | Du lịch | A01, D01, D15, C01, XDHB | 0 | ||
7 | Đại học Nam Cần Thơ | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01, C00, D14, D15, XDHB | 0 | ||
8 | Đại học Nam Cần Thơ | 7380101 | Luật | D01, C00, D14, D15, XDHB | 0 | ||
9 | Đại học Nam Cần Thơ | 7380107 | Luật | D01, C00, D14, D15, XDHB | 0 | ||
10 | Đại học Nam Cần Thơ | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66, XDHB | 0 |