Khối C05 điểm chuẩn các ngành và trường khối C05
Khối C05 bao gồm 3 môn thi: Ngữ Văn, Vật lí và Hóa học. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C05:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340116 | Bất động sản | A00, B00, C05, C08, XDHB | 0 | ||
2 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340116 | Bất động sản | A00, B00, C05, C08 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02, C05, XDHB | 18 | Học bạ; Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử | |
4 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340116 | Bất động sản | A00, B00, C05, C08, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
5 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | 7440102_VH | Vật lý học | A00, A01, A02, C05, XDHB | 19 | Học bạ; Giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh | |
6 | Đại Học An Giang | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D01, C05, XDHB | 23.75 | Học bạ | |
7 | Đại Học An Giang | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01, C05, XDHB | 28.35 | Học bạ |