Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2023
Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự điểm chuẩn 2023 - VMMA điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 25.15 | Bác sỹ đa khoa; Thí sinh Nam miền Bắc; Tốt nghiệp THPT | |
2 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 27.17 | Bác sỹ đa khoa; Thí sinh Nữ miền Bắc; Tốt nghiệp THPT | |
3 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.91 | Bác sỹ đa khoa; Thí sinh Nam miền Nam; Tốt nghiệp THPT | |
4 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 27.1 | Bác sỹ đa khoa; Thí sinh Nữ miền Nam; Tốt nghiệp THPT | |
5 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 25.5 | Thí sinh Nam miền Bắc; Tốt nghiệp THPT | |
6 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 24.6 | Thí sinh Nam miền Nam; Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8.0 trở lên; Tốt nghiệp THPT | |
7 | Dược học | 7720201 | A00 | 23.19 | Thí sinh Nam Miền Bắc; Tốt nghiệp THPT | |
8 | Dược học | 7720201 | A00 | 23.2 | Thí sinh Nam miền Nam; Tốt nghiệp THPT | |
9 | Dược học | 7720201 | A00 | 25.43 | Thí sinh Nữ miền Nam; Tốt nghiệp THPT | |
10 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 22.65 | Thí sinh Nam miền Bắc; Xét tuyển HSG bậc THPT; Tốt nghiệp THPT |