Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2023
Học Viện Ngoại Giao điểm chuẩn 2023 - DAV điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | HQT03 | A00 | 25.76 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
2 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | HQT01 | A01, D01, D07 | 26.8 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: 10 |
3 | Luật quốc tế | Luật | HQT04 | A01, D01, D07 | 26.52 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ:>=9.2 |
4 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | HQT02 | A01, D01, D07 | 35.99 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.6; Tiếng Anh hệ số 2 |
5 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | HQT03 | A01, D01, D07 | 26.76 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
6 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | HQT01 | D03, D04, D06 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: 10 |
7 | Luật quốc tế | Luật | HQT04 | D03, D04, D06 | 25.76 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
8 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | HQT03 | D03, D04, D06 | 25.76 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
9 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | HQT01 | C00 | 28.3 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: 10 |
10 | Luật quốc tế | Luật | HQT04 | C00 | 28.02 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
11 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | HQT01 | C00, XDHB | 29 | Xét học bạ |
12 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | HQT01 | A01, D01, D07, XDHB | 28 | Xét học bạ |
13 | Truyền thông quốc tế | Truyền thông quốc tế | HQT05 | A01, D01, D07 | 26.96 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
14 | Truyền thông quốc tế | Truyền thông quốc tế | HQT05 | D03, D04, D06 | 25.96 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
15 | Truyền thông quốc tế | Truyền thông quốc tế | HQT05 | C00 | 28.02 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 |
16 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | HQT01 | A00, D03, D04, D06, XDHB | 27 | Xét học bạ |
17 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | HQT06 | A00 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.4 |
18 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | HQT06 | A00, A01, D07 | 26.8 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.4 |
19 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D03, D04, D06 | 25.8 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.4 |
20 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | HQT02 | A00, D03, D04, D06, XDHB | 25.81 | Xét học bạ |
21 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | HQT02 | A01, D01, D07, XDHB | 26.81 | Xét học bạ |
22 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | HQT03 | A00, D03, D04, D06, XDHB | 26.87 | Xét học bạ |
23 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | HQT03 | A01, D01, D07, XDHB | 27.87 | Xét học bạ |
24 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | HQT03 | C00, XDHB | 28.87 | Xét học bạ |
25 | Luật quốc tế | Luật | HQT04 | A01, D01, D07, XDHB | 26.55 | Xét học bạ |
26 | Luật quốc tế | Luật | HQT04 | A00, D03, D04, D06, XDHB | 25.55 | Xét học bạ |
27 | Luật quốc tế | Luật | HQT04 | C00, XDHB | 27.55 | Xét học bạ |
28 | Truyền thông quốc tế | Truyền thông quốc tế | HQT05 | A00, D03, D04, D06, XDHB | 28 | Xét học bạ |
29 | Truyền thông quốc tế | Truyền thông quốc tế | HQT05 | A01, D01, D07, XDHB | 29 | Xét học bạ |
30 | Truyền thông quốc tế | Truyền thông quốc tế | HQT05 | C00, XDHB | 30 | Xét học bạ |
31 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | HQT06 | A00, D03, D04, D06, XDHB | 27.13 | Xét học bạ |
32 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | HQT06 | C00, XDHB | 29.13 | Xét học bạ |
33 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | HQT06 | A01, D01, D07, XDHB | 28.13 | Xét học bạ |
34 | Luật quốc tế | Luật | HQT07 | D03, D04, D06 | 25.7 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=8.6 |
35 | Luật | HQT07 | A00, D03, D04, D06, XDHB | 25.75 | CN: Luật thương mại Quốc tế; Xét học bạ | |
36 | Luật | HQT07 | A01, D01, D07, XDHB | 26.75 | CN: Luật thương mại Quốc tế; Xét học bạ | |
37 | Luật | HQT07 | C00, XDHB | 27.75 | CN: Luật thương mại Quốc tế; Xét học bạ | |
38 | Hàn Quốc học | HQT08-01 | A00, D03, D04, D06, XDHB | 25.6 | Xét học bạ | |
39 | Hàn Quốc học | HQT08-01 | A01, D01, D07, XDHB | 26.6 | Xét học bạ | |
40 | Hàn Quốc học | HQT08-01 | C00, XDHB | 27.6 | Xét học bạ | |
41 | Hoa Kỳ học | HQT08-02 | A00, D03, D04, D06, XDHB | 25.25 | Xét học bạ | |
42 | Hoa Kỳ học | HQT08-02 | A01, D01, D07, XDHB | 26.25 | Xét học bạ | |
43 | Hoa Kỳ học | HQT08-02 | C00, XDHB | 27.25 | Xét học bạ | |
44 | Nhật Bản học | HQT08-03 | A00, D03, D04, D06, XDHB | 25.46 | Xét học bạ | |
45 | Nhật Bản học | HQT08-03 | A01, D01, D07, XDHB | 26.46 | Xét học bạ | |
46 | Nhật Bản học | HQT08-03 | C00, XDHB | 27.46 | Xét học bạ | |
47 | Trung Quốc học | HQT08-04 | A00, D03, D04, D06, XDHB | 26.51 | Xét học bạ | |
48 | Trung Quốc học | HQT08-04 | A01, D01, D07, XDHB | 27.51 | Xét học bạ | |
49 | Trung Quốc học | HQT08-04 | C00, XDHB | 28.51 | Xét học bạ | |
50 | Luật | HQT07 | A01, D01, D07 | 26.7 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=8.6 | |
51 | Luật | HQT07 | C00 | 28.2 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=8.6 | |
52 | Hàn Quốc học | HQT08-01 | A01, D01, D07 | 26.7 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=8.75 | |
53 | Hàn Quốc học | HQT08-01 | C00 | 28.2 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=8.75 | |
54 | Hoa Kỳ học | HQT08-02 | A01, D01, D07 | 26.4 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.0 | |
55 | Hoa Kỳ học | HQT08-02 | C00 | 27.9 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.0 | |
56 | Nhật Bản học | HQT01-03 | A01, D01, D07 | 26.27 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.0 | |
57 | Nhật Bản học | HQT08-03 | C00 | 27.77 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.0 | |
58 | Trung Quốc học | HQT08-04 | A01, D01, D07 | 26.92 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >9.2 | |
59 | Trung Quốc học | HQT08-04 | D04 | 25.92 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 | |
60 | Trung Quốc học | HQT01-04 | C00 | 28.42 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.2 | |
61 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | HQT02 | C00, XDHB | 27.81 | Xét học bạ |
62 | Nhật Bản học | HQT08-03 | D06 | 25.27 | Tốt nghiệp THPT; Điểm môn tiêu chí phụ: >=9.0 |