Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2023
Đại Học Hà Nội điểm chuẩn 2023 - HANU điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Hà Nội
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 33.9 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 CLC | D01, D04 | 34.82 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2; Chương trình CLC |
3 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 CLC | D01 | 34.73 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2; Chương trình CLC |
4 | Ngôn ngữ Italia | Ngôn ngữ Italia | 7220208 CLC | D01 | 30.95 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2; Chương trình CLC |
5 | Truyền thông đa phương tiện | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 25.94 | Tốt nghiệp THPT |
6 | Quan hệ công chúng | Truyền thông doanh nghiệp | 7320109 | D01, D03 | 34.1 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
7 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | D01 | 31.35 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 35.75 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
9 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 33.38 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
10 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, D01 | 24.7 | Tốt nghiệp THPT |
11 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 33.7 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
12 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 33.93 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 36.15 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
14 | Ngôn ngữ Đức | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D05 | 33.96 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
15 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 34.59 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
16 | Ngôn ngữ Italia | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 32.63 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
17 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 33.7 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
18 | Quốc tế học | Quốc tế học | 7310601 | D01 | 33.48 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
19 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | 31.93 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
20 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 35.38 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
21 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | D01 | 33.52 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
22 | Marketing | Marketing | 7340115 | D01 | 35.05 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16.15 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 CLC | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16.19 | Chất lượng cao; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 CLC | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16.47 | Chất lượng cao; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
26 | Truyền thông đa phương tiện | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16.47 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
27 | Quan hệ công chúng | Truyền thông doanh nghiệp | 7320109 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16.61 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 15.77 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
29 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 15.82 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
30 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16.82 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
31 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16.3 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
32 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
33 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 17.06 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
34 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 CLC | A01, D01 | 24.2 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
35 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 CLC | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 15.92 | Chất lượng cao; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 CLC | D01 | 32.25 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |
37 | Nghiên cứu phát triển | Nghiên cứu phát triển | 7310111 | D01 | 32.55 | Tốt nghiệp THPT; Điểm ngoại ngữ x2 |