Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | March 28, 2024

Scroll to top

Top

Điểm chuẩn ngành Vật lý kỹ thuật năm 2023

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 7520401 A00, A01, A02, XDHB 15 Học bạ
2 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 7520401 A00, A01, A02 15.35 Tốt nghiệp THPT
3 Đại Học Cần Thơ 7520401 A00, A01, A02, C01 18 Tốt nghiệp THPT
4 Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Vật lý kỹ thuật CN3 A00, A01, D01 24.2 Điểm thi TN THPT
5 Đại Học Bách Khoa Hà Nội Vật lý kỹ thuật PH1 A00, A01 24.28 Điểm TN THPT
6 Đại Học Cần Thơ 7520401 A00, A01, A02, C01, XDHB 24.5 Học bạ
7 Đại Học Bách Khoa Hà Nội Vật lý kỹ thuật PH1 DGTD 54.68 Đánh giá tư duy
8 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật Y Sinh 237 A00, A01 60.81 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
9 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật Y Sinh 137 A00, A01 60.81 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
10 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 7520401 DGNLHCM 600 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

Tin tức mới nhất