Điểm chuẩn ngành Thiết kế thời trang năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7210404 | A00, D01, A16, V01 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210404 | H05, H06, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
3 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, H01, V00 | 16 | TN THPT |
4 | Đại Học Đông Á | 7210404 | XDHB | 18 | Học bạ | |
5 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7210404 | A00, D01, C02, V01, XDHB | 18 | Học bạ | |
6 | Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế | 7210404 | H00, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
7 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
8 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | 7210404 | DGNLHCM | 18.23 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 | Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế | 7210404 | H00 | 18.5 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7210404D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu |