Điểm chuẩn ngành Thiết kế công nghiệp năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | 7210402 | A00, A01, D01, H06 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210402 | H05, H06, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
3 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | 7210402 | A00, A01, D01, H06, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
4 | Viện Đại Học Mở Hà Nội | 7210402 | H00, H01, H06 | 19.45 | Tốt nghiệp THPT; CN: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa; Tiêu chí phụ: Hình họa từ 7.5 | |
5 | Viện Đại Học Mở Hà Nội | 7210402 | H00, H01, H06, XDHB | 21 | học bạ | |
6 | Viện Đại Học Mở Hà Nội | 7210402 | H00, H01, H06, XDHB | 21 | học bạ | |
7 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | 7210402 | DGNLHCM | 21.06 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210402 | H05, H06, H03, H04, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
9 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | 7210402 | H01, H02 | 24.57 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | 7210402 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |