Điểm chuẩn ngành Sư phạm khoa học tự nhiên năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140247 | DGNLSPHN, DGNLSPHCM | 19 | ||
2 | Đại Học Quy Nhơn | 7140247 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
3 | Đại Học Quy Nhơn | 7140247 | A00, B00, A01, A02, XDHB | 21 | Học bạ | |
4 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên | 7140247 | A00, B00 | 22.75 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140247 | A00, B00, D90 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7140247 | A00, B00, D90, A02 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Đồng Tháp | 7140247 | A00, B00, A02, XDHB | 24 | Học bạ | |
8 | Đại Học Sài Gòn | 7140247 | A00, B00 | 24.25 | Đào tạo giáo viên trung học cơ sở; Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Sư Phạm TPHCM | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, A02 | 24.56 | Tốt nghiệp THPT |
10 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7140247 | A00, B00, D90, A02, XDHB | 25.5 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |