Điểm chuẩn ngành Quản lí phát triển đô thị và bất động sản năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7580109 | A00, D01, C04, D10, XDHB | 22 | Học bạ | |
2 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | QHT95 | A00, A01, B00, D10 | 22.45 | Điểm thi TN THPT |
3 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7580109 | A00, D01, C04, D10 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | QHT95 | DGNLQGHN | 82 |