Điểm chuẩn ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7580205 | A00, A01, D01, C04 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Nha Trang | 7580205 | A01, D01, D90, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 16.15 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | 7580205 | A00, B00, A01, D01 | 17 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 758020511H | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | Tốt nghiệp THPT; Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông; CLC | |
7 | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 758020501H | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | Tốt nghiệp THPT; Chuyên ngành Xây dựng cầu đường; CLC | |
8 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01 | 18 | Tốt nghiệp THPT |
9 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7580205 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 18 | Học bạ | |
10 | Đại Học Xây Dựng Miền Trung | 7580205 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | học bạ |