Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Thực phẩm năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | 7540102 | A00, D01, D90, A16 | 16.45 | Gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm; TO>=6.2; TTNV<=1; Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | 7540102 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 21.91 | Học bạ; 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm | |
3 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | BF-E12 | A00, B00, D07 | 22.7 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
4 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | A00, B00, D07 | 24.49 | Điểm TN THPT |
5 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | BF-E12 | DGTD | 54.8 | Đánh giá tư duy |
6 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | DGTD | 56.05 | Đánh giá tư duy |