Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | March 28, 2024

Scroll to top

Top

Điểm chuẩn ngành Giáo dục Công dân năm 2023

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 7140204 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGNLSPHN 17.3 Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội
2 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế 7140204 DGNLSPHN, DGNLSPHCM 19
3 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 7140204 C00, C19, C20, D66 25.33 Tốt nghiệp THPT
4 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 7140204 C00, C19, C20, D66, XDHB 25.5 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
5 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế 7140204 C00, C19, C20, D66 25.6 Tốt nghiệp THPT
6 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế 7140204 C00, C19, C20, D66, XDHB 26 Xét học bạ
7 Đại Học Sư Phạm TPHCM 7140204 D01, C00, C19 26.75 Tốt nghiệp THPT
8 Đại Học Cần Thơ 7140204 C00, D14, D15, C19 26.86 Tốt nghiệp THPT
9 Đại Học Sư Phạm Hà Nội Giáo dục công dân 7140204C C20 27.31 Điểm thi TN THPT, TTNV <= 1
10 Đại Học Cần Thơ 7140204 C00, D14, D15, C19, XDHB 27.5 Học bạ

Tin tức mới nhất