Điểm chuẩn ngành Đông Nam Á học năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX04 | A01 | 22 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Mở TPHCM | Đông Nam Á học | 7310620 | A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2 | 22.6 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Đại Học Mở TPHCM | Đông Nam Á học | 7310620 | A01, D01, C00, D78, XDHB | 23.5 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5 |
4 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX04 | D01 | 24 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX04 | D78 | 25 | Tốt nghiệp THPT |