Điểm chuẩn ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | 7510206C | A00, A01, D90, C01 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
2 | Đại Học Vinh | 7510206 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 7510206 | A00, A01, D07 | 18.5 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7510206D | DGNLHCM | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
5 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | 7510206 | A00, D01, D90, A16 | 18.65 | Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh; TO>=6.4; TTNV<=1; Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | 7510206 | A00, A01, D90, C01 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7510206C | DGNLHCM | 19 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7510206A | DGNLHCM | 20 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7510206A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
10 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7510206C | A00, A01, D01, D90 | 20.7 | Tốt nghiệp THPT; CLC - Tiếng Việt |