Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | March 28, 2024

Scroll to top

Top

Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng năm 2023

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Dân Lập Duy Tân 7510102 A00, C01, C02, A16 14.5 Tốt nghiệp THPT
2 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 7510102 A00, A01, D01, C01 15 5 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Thiết kế nội thất, Quản lý xây dựng, Xây dựng công trình giao thông; Tốt nghiệp THPT
3 Đại Học Bình Dương 7510102 A00, A09, V00, V01, XDHB 15 Xét học bạ Cơ sở chính; Phân hiệu
4 Đại Học Bình Dương 7510102 A00, A09, V00, V01 15 Điểm thi TN THPT Cơ sở chính; Phân hiệu
5 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải GTADCCD1 A00, A01, D01, D07 16 Tốt nghiệp THPT; Học tại cs Vĩnh Phúc
6 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải GTADCDD2 A00, A01, D01, D07 16 Tốt nghiệp THPT
7 Đại Học Mở TPHCM Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07 16.5 Tốt nghiệp THPT
8 Đại Học Mở TPHCM Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C A00, A01, D01, D07 16.5 Tốt nghiệp THPT; CLC
9 Đại Học Điện Lực 7510102 DGNLQGHN 16.65 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
10 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 7510102A DGNLHCM 18 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

Tin tức mới nhất