Khối V06 điểm chuẩn các ngành và trường khối V06
Khối V06 bao gồm 3 môn thi: Toán, Địa lí và Vẽ mĩ thuật. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối V06:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V06, XDHB | 17 | Học bạ | |
2 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7580103 | Kiến trúc Nội thất | V00, V01, V02, V06, XDHB | 17 | Học bạ | |
3 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V06 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | Kiến trúc | V00, V02, V06 | 19.23 | Tốt nghiệp THPT |
5 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7580101D | Kiến trúc | V03, V05, V04, V06 | 23.33 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7580103D | Kiến trúc Nội thất | V03, V05, V04, V06 | 24.2 | Tốt nghiệp THPT |