Khối N00 điểm chuẩn các ngành và trường khối N00
Khối N00 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối N00:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Văn Hiến | 7210205 | Thanh nhạc | N00, XDHB | 5 | Xét tuyển môn Văn đạt từ 5 điểm và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành; Xét học bạ | |
2 | Đại Học Văn Hiến | 7210208 | Piano | N00, XDHB | 5 | Xét tuyển môn Văn đạt từ 5 điểm và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành; Xét học bạ | |
3 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7210208 | Piano | N00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Thanh nhạc | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 16 | TN THPT |
6 | Đại Học Văn Hiến | 7210208 | Piano | N00 | 17.75 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu âm nhạc 2 ≥ 7,0 điểm. | |
8 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210208 | Piano | N00 | 18 | Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu âm nhạc 2 ≥ 7,0 điểm. | |
9 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Thanh nhạc | 7210205 | Thanh nhạc | N00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |