Khối M00 điểm chuẩn các ngành và trường khối M00
Khối M00 bao gồm 4 môn thi: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm và Hát. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối M00:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 17 | Trình độ cao đẳng; Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M11 | 19 | Trình độ Đại học; Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Đồng Tháp | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00, C19, C20, M05, XDHB | 19.5 | Cao đẳng; Học bạ | |
4 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M07, M09 | 20 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Quản lí giáo dục | 7140201A | Giáo dục Mầm non | M00 | 22.08 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 1 |
6 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M11, M09, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
7 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D01, M00, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
8 | Đại Học Đồng Tháp | 7410201 | Giáo dục Mầm non | M00, C19, C20, M05, XDHB | 24 | Học bạ |