Khối H04 điểm chuẩn các ngành và trường khối H04
Khối H04 bao gồm 3 môn thi: Toán, Tiếng Anh và Vẽ năng khiếu. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối H04:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7580108 | Thiết kế nội thất | H05, H06, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
2 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H05, H06, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
3 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210404 | Thiết kế thời trang | H05, H06, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
4 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H05, H06, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
5 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H05, H06, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
6 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | H01, V00, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
7 | Đại Học Thăng Long | 7220201 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, V00, H04 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H05, H06, H03, H04, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
9 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210404 | Thiết kế thời trang | H05, H06, H03, H04, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
10 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7580108 | Thiết kế nội thất | H05, H06, H03, H04, XDHB | 24 | Xét học bạ |