Khối H00 điểm chuẩn các ngành và trường khối H00
Khối H00 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1 và Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối H00:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, V00, V01, H02 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, V00, V01, H07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, V00, V01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7580101 | Kiến trúc | H00, V00, V01, H07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00, D01, H00, C15 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00, D01, H00, C15, XDHB | 18 | Học bạ | |
8 | Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
9 | Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
10 | Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, XDHB | 18 | Xét học bạ |