Khối A07 điểm chuẩn các ngành và trường khối A07
Khối A07 bao gồm 3 môn thi: Toán, Lịch sử và Địa lí. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A07:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Phenikaa | FBE6 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, C04, A07, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Thái Bình Dương | 7810101 | Du lịch | A01, D01, D14, D03, A07, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
3 | Đại Học Thái Bình Dương | 7380101 | Luật | A00, D01, C20, A07, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
4 | Đại Học Thái Bình Dương | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01, D01, D14, D03, A07, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
5 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C20, A09, A07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, D84, A07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, D84, A07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7340301 | Kế toán | A00, A09, D84, A07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Thái Bình Dương | 7810101 | Du lịch | A01, D01, D14, D03, A07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Thái Bình Dương | 7380101 | Luật | A00, D01, D14, D03, A07 | 15 | Tốt nghiệp THPT |